There are no translations available.
Tên dự án |
Dự án phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng |
Tên gói thầu |
Dịch vụ tư vấn quản lý hợp đồng và giám sát thi công xây dựng công trình thuộc Hợp phần 1 - Cải thiện hệ thống thoát nước mưa và nước thải, Hợp phần 2 - Phát triển hệ thống xe buýt nhanh (phần hạ tầng cho BRT) và Hợp phần 3 - Đường đô thị chiến lược (Gói thầu: 3.3c) |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Tuyển chọn tư vấn trên cơ sở chất lượng và chi phí (QCBS) |
Giá gói thầu |
261.120 USD và 5.862.010.000 VNĐ (Bằng chữ: Hai trăm sáu mươi mốt nghìn, một trăm hai mươi đô la Mỹ và Năm tỷ, tám trăm sáu mươi hai triệu, mười nghìn đồng y). |
Giá trúng thầu |
216.676 USD và 5.009.579.520 VNĐ (Hai trăm mười sáu nghìn, sáu trăm bảy mươi sáu đô la Mỹ và Năm tỷ, chín triệu, năm trăm bảy mươi chín nghìn, năm trăm hai mươi đồng), đã bao gồm các khoản thuế theo quy định. |
Nhà thầu trúng thầu |
Công ty TNHH tư vấn Dasan (Hàn Quốc) liên kết với tư vấn phụ: Công ty TNHH tư vấn thiết kế đầu tư xây dựng C.D.I (Việt Nam) và Công ty cổ phần tư vấn xây dựng hạ tầng SHD (Việt Nam) |
Loại hợp đồng |
Hợp đồng theo thời gian |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
12 tháng (trong đó: 09 tháng trong thời gian hiệu lực của Hiệp định tín dụng số 6032-VN ký ngày 29/9/2017, kết thúc vào ngày 30/6/2021 và 03 tháng tiếp theo khi Dự án được các cấp thẩm quyền gia hạn). |
Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu |
Quyết định số 186/QĐ-BQL ngày 23/9/2020 của Ban quản lý các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên thành phố Đà Nẵng |
Quy mô gói thầu |
Quản lý hợp đồng và giám sát xây dựng tại hiện trường của 10 hợp đồng gồm: 1.2, 1.7, 1.9, 1.14, 1.15, 2.2, 2.3, 2.9, 3.8+3.9 và 3.10. |
Tên Nhà thầu dự thầu |
Công ty TNHH tư vấn Dasan (Hàn Quốc) liên kết với tư vấn phụ: Công ty TNHH tư vấn thiết kế đầu tư xây dựng C.D.I (Việt Nam) và Công ty cổ phần tư vấn xây dựng hạ tầng SHD (Việt Nam) |
Exp. International Services Inc (Canada) liên kết với các tư vấn phụ: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư quản lý xây dựng miền Nam (Việt Nam), Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Việt Á (Việt Nam); và Công ty cổ phần tư vấn và phát triển Việt Xanh (Việt Nam) |
Liên danh Công ty TNHH APAVE châu Á-Thái Bình Dương (đứng đầu liên danh) (Việt Nam) và Công ty TNHH tin học thương mại công nghệ và tư vấn ICT (Việt Nam) |
Liên danh EPTISA Servicios de Ingeneria SL (đứng đầu liên danh) (Tây Ban Nha) và Công ty cổ phần nước, môi trường và hạ tầng kỹ thuật Sài Gòn (WEICO) (Việt Nam) |
Liên danh Nippon Koei Co., Ltd. (đứng đầu liên danh) (Nhật Bản), Công ty tư vấn công trình châu Á Thái Bình Dương (Việt Nam), Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng ECC (Việt Nam) và Công ty TNHH Nippon Koei Việt Nam International (Việt Nam) |
Công ty cổ phẩn nước và môi trường Việt Nam (Việt Nam) liên kết với tư vấn phụ Công ty TNHH tư vấn trí tuệ Hòa Bình (Việt Nam) |
Quốc gia |
Hàn Quốc |
Việt Nam |
Canada |
Tây Ban Nha |
Nhật Bản |
Việt Nam |
Tình trạng |
Nhà thầu trao thầu |
Nhà thầu đánh giá |
Nhà thầu đánh giá |
Nhà thầu không đánh giá |
Nhà thầu đánh giá |
Nhà thầu đánh giá |
Lý do: không đạt điểm kỹ thuật yêu cầu |
Điểm kỹ thuật |
82,93 |
82,08 |
82,64 |
59,33 |
70,13 |
73,64 |
Điểm tài chính |
100 |
68,58 |
90,80 |
|
84,03 |
82,23 |
Điểm tổng hợp |
86,34 |
79,38 |
84,27 |
|
72,91 |
75,56 |
Tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
Kinh nghiệm cụ thể |
7,67 |
7,00 |
7,00 |
7,33 |
8,25 |
5,42 |
Kế hoạch làm việc và phương pháp luận |
32,83 |
32,38 |
33,00 |
16,83 |
28,48 |
27,83 |
Nhân sự chủ chốt |
42.43 |
42.70 |
42.64 |
35.17 |
33.40 |
40,39 |
Giá dự thẩu |
201.718 USD
và
5.009.579.520 VND
|
246.300 USD
và
7.550.400.000 VND
|
219.140 USD
và
4.927.400.000 VND
|
|
214.900 USD
và
5.837.000.000 VND
|
146.700 USD
và
7.234.292.294 VND
|
Giá đánh giá |
9.135.117.500 VND |
13.320.223.800 VND |
10.060.973.640 VND |
|
10.871.247.400 VND |
10.975.424.502 VND |
Giá trao thầu |
216.676 USD
và
5.009.579.520 VND
|
|
|
|
|
|
Lý do không được trao thầu |
|
Giá đánh giá cao |
Giá đánh giá cao |
Bị loại ở bước đánh giá kỹ thuật |
Giá đánh giá cao |
Giá đánh giá cao |
|